THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾNG ANH

Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu thì hiện tại hoàn thành là gì, khi nào sử dụng thì này, cách tạo câu khẳng định và phủ định, cách đặt câu hỏi và các quy tắc cũng như ngoại lệ đặc biệt liên quan đến thì hiện tại hoàn thành. Thì này giúp kết nối các hành động hoặc trạng thái trong quá khứ với kết quả hiện tại.

Mục Lục

  1. Khi nào sử dụng Thì Hiện Tại Hoàn Thành?
  2. Các Từ Chỉ Thời Gian cho Thì Hiện Tại Hoàn Thành
  3. Câu Khẳng Định (Cách Khẳng Định)
  4. Câu Phủ Định (Cách Phủ Định)
  5. Câu Hỏi (Dạng Câu Nghi Vấn Đúng)
  6. Câu Hỏi Phủ Định
  7. Các Động Từ Bất Quy Tắc & Quy Tắc Đặc Biệt của Thì Hiện Tại Hoàn Thành
  8. Bài Tập

1. Khi nào sử dụng Thì Hiện Tại Hoàn Thành?

Thì Hiện Tại Hoàn Thành được sử dụng để diễn tả:

  • Kinh Nghiệm: Những hành động xảy ra vào thời điểm không xác định trong quá khứ.
  • Sự Thay Đổi Theo Thời Gian: Các hành động hoặc tình huống phát triển theo thời gian.
  • Trạng Thái Kéo Dài: Những tình huống bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
  • Kết Quả Hiện Tại: Hành động trong quá khứ mà có ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
CategoryDefinitionExampleVietnamese Translation
ExperiencesActions that occurred at an unspecified time, emphasizing that they happenedI have visited France.Tôi đã từng đến Pháp.
Continuing StatesActions or situations that started in the past and continue into the presentShe has lived in this city for five years.Cô ấy đã sống ở thành phố này được năm năm.
Recent ActionsActions completed in the recent past, often with current relevanceHe has just finished his homework.Anh ấy vừa làm xong bài tập của mình.
Present ResultsPast actions that have effects on the present; the exact time is not importantI have lost my keys.Tôi đã đánh mất chìa khóa của mình.

2. Các Từ Chỉ Thời Gian cho Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Một số từ và biểu thức thường chỉ ra việc sử dụng thì hiện tại hoàn thành, cho biết thời gian của hành động không được xác định hoặc kết quả của hành động vẫn liên quan đến hiện tại.

Signal Word/ExpressionExample SentenceVietnamese Translation
AlreadyI have already finished my work.Tôi đã hoàn thành công việc của mình rồi.
YetShe hasn’t replied yet.Cô ấy chưa trả lời.
JustWe have just eaten dinner.Chúng tôi vừa ăn tối.
EverHave you ever been to Italy?Bạn đã bao giờ đến Ý chưa?
NeverI have never seen such a beautiful sunset.Tôi chưa bao giờ thấy hoàng hôn đẹp như vậy.
So far / Up to nowThey have won three awards so far.Họ đã giành được ba giải thưởng cho đến bây giờ.
RecentlyHe has recently started a new job.Anh ấy gần đây đã bắt đầu một công việc mới.

3. Câu Khẳng Định (Cách Khẳng Định)

Để tạo câu khẳng định ở thì hiện tại hoàn thành, sử dụng trợ động từ have/has theo sau là quá khứ phân từ của động từ chính.

CÔNG THỨC: Subject + have/has + Past Participle

SubjectFormExample SentenceVietnamese Translation
Ihave + past participleI have visited my friend.Tôi đã thăm bạn của tôi.
He/She/Ithas + past participleShe has finished her work.Cô ấy đã hoàn thành công việc của mình.
We/You/Theyhave + past participleThey have played soccer for two hours.Họ đã chơi bóng đá được hai giờ.

Các Lỗi Thường Gặp:

  • Sai: He have finished his work. Đúng: He has finished his work.

4. Câu Phủ Định (Cách Phủ Định)

Để tạo câu phủ định ở thì hiện tại hoàn thành, thêm not sau have/has. Các dạng viết tắt haven’thasn’t được sử dụng phổ biến.

CÔNG THỨC: Subject + have/has + not (haven’t/hasn’t) + Past Participle

SubjectFormExample SentenceVietnamese Translation
Ihave not (haven’t) + past participleI haven’t seen that movie.Tôi chưa xem bộ phim đó.
He/She/Ithas not (hasn’t) + past participleHe hasn’t traveled abroad.Anh ấy chưa đi du lịch nước ngoài.
We/You/Theyhave not (haven’t) + past participleThey haven’t finished their homework.Họ chưa hoàn thành bài tập của mình.

5. Câu Hỏi (Dạng Câu Nghi Vấn Đúng)

Để đặt câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành, đảo vị trí của have/has với chủ ngữ.

CÔNG THỨC: Have/Has + Subject + Past Participle?

SubjectFormExample SentenceVietnamese Translation
IHave + I + past participle?Have I ever been to Japan?Tôi đã từng đến Nhật Bản chưa?
He/She/ItHas + Subject + past participle?Has she completed her assignment?Cô ấy đã hoàn thành bài tập chưa?
We/You/TheyHave + Subject + past participle?Have they visited the museum?Họ đã thăm bảo tàng chưa?

6. Câu Hỏi Phủ Định

Để đặt câu hỏi phủ định ở thì hiện tại hoàn thành, sử dụng dạng viết tắt phủ định ngay đầu câu.

CÔNG THỨC: Haven’t/Hasn’t + Subject + Past Participle?

SubjectFormExample SentenceVietnamese Translation
IHaven’t + I + past participle?Haven’t I told you the truth?Chẳng lẽ tôi chưa nói sự thật cho bạn sao?
He/She/ItHasn’t + Subject + past participle?Hasn’t he finished his work?Chẳng lẽ anh ấy chưa hoàn thành công việc chưa?
We/You/TheyHaven’t + Subject + past participle?Haven’t they arrived yet?Chẳng lẽ họ chưa đến chưa?

7. Các Động Từ Bất Quy Tắc & Quy Tắc Đặc Biệt của Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Nhiều động từ thông dụng có quá khứ phân từ bất quy tắc mà bạn cần phải ghi nhớ. Ngoài ra, lưu ý các quy tắc sau:

  • Dùng forsince để chỉ khoảng thời gian hoặc một thời điểm bắt đầu.
    • Ví dụ: “I have known him for ten years.” / “She has lived here since 2010.”
  • Một số động từ không thay đổi dạng ở quá khứ phân từ (ví dụ: put, cut), trong khi số khác thay đổi hoàn toàn.
Base FormPast ParticipleExample SentenceVietnamese Translation
gogoneShe has gone to the market.Cô ấy đã đi chợ.
dodoneHe has done his homework.Anh ấy đã làm xong bài tập của mình.
seeseenI have seen that movie.Tôi đã xem bộ phim đó.
taketakenThey have taken the test.Họ đã làm bài kiểm tra.
eateatenWe have eaten dinner already.Chúng tôi đã ăn tối rồi.

8. Bài Tập

Exercise 1: Affirmative Sentences

English SentenceOptionsVietnamese Translation
I ______ (visit) London three times.have visited / has visitedTôi đã đến London ba lần.
They ______ (play) tennis since this morning.have played / has playedHọ đã chơi tennis từ sáng nay.

Exercise 2: Negative Sentences

English SentenceOptionsVietnamese Translation
He ______ (not, finish) his assignment.hasn’t finished / haven’t finishedAnh ấy chưa hoàn thành bài tập của mình.
We ______ (not, see) that new movie.haven’t seen / hasn’t seenChúng tôi chưa xem bộ phim mới đó.

Exercise 3: Interrogative Sentences (Positive)

English SentenceOptionsVietnamese Translation
______ you ______ (ever, see) a shooting star?Have / has; seenBạn đã bao giờ thấy sao băng chưa?
______ she ______ (complete) her project?Has / have; completedCô ấy đã hoàn thành dự án chưa?

Exercise 4: Interrogative Sentences (Negative)

English SentenceOptionsVietnamese Translation
______ they ______ (not, visit) the new exhibit yet?Haven’t / Hasn’t; visitedChẳng lẽ họ chưa đến tham quan triển lãm mới sao?
______ he ______ (not, try) that new restaurant?Hasn’t / Haven’t; triedChẳng lẽ anh ấy chưa thử nhà hàng mới sao?

Thông Tin Bổ Sung & Các Chủ Đề Liên Quan

  • For vs. Since: Sử dụng “for” để chỉ khoảng thời gian (ví dụ: for two hours) và “since” để chỉ thời điểm bắt đầu (ví dụ: since 2020).
  • Sử dụng Trải Nghiệm & Kết Quả: Thì hiện tại hoàn thành có thể được dùng để nhấn mạnh trải nghiệm (Have you ever traveled?) hoặc kết quả (I have broken my phone).
  • Liên Kết Quá Khứ và Hiện Tại: Thì này giúp nối kết các hành động trong quá khứ với kết quả hiện tại.
Scroll to Top